VIETNAMESE
gói dịch vụ
ENGLISH
cellphone plan
/ˈsɛlfoʊn plæn/
phone plan
Gói dịch vụ là dịch vụ được cung cấp bởi các nhà cung cấp dịch vụ không dây bao gồm kích hoạt, phí hàng tháng, phí thời gian không dây mỗi phút, điều khoản chuyển vùng, khu vực dịch vụ địa phương cũng như các dịch vụ bổ sung (chẳng hạn như thư thoại, dữ liệu hoặc chuyển vùng quốc tế).
Ví dụ
1.
Từ đầu năm 2022 này, các gói dịch vụ data 3G/4G của Mobifone cũng có sự phân chia nhiều mức giá để người dùng dễ dàng chọn lựa.
From the beginning of this 2022, Mobifone's 3G/4G cellphone plans also have many price divisions for users to easily choose.
2.
Theo quan điểm của bạn thì gói dịch vụ nào là tốt nhất?
Which cellphone plan is the best in your opinion?
Ghi chú
Phân biệt Telephone, Cell Phone, Smartphone, Cellular Phone và mobile phone:
- Telephone: là điện thoại có dây, hệ thống điện thoại có dây.
- Cell phone: là điện thoại di động nói chung (không dây)
- Smartphone: là điện thoại di động thông minh.+ Có chức năng giống máy tính.
- Cellular phone: là cách gọi khác của cell phone.+ Mang tính trang trọng.
- Mobile phone: là cách gọi khác của cell phone.+ Mang tính trang trọng, thường dùng trong tiếng Anh – Anh.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết