VIETNAMESE
nghề dịch vụ
ENGLISH
service industry profession
/ˈsɜrvəs ˈɪndəstri prəˈfɛʃən/
"Nghề dịch vụ là nghề liên quan đến cung cấp các dịch vụ cho khách hàng, bao gồm các dịch vụ như lau dọn, vệ sinh, sửa chữa, tư vấn và các dịch vụ khác. "
Ví dụ
1.
Nghề dịch vụ là một ngành đóng góp lớn cho nền kinh tế.
The service industry profession is a major contributor to the economy.
2.
Nghề dịch vụ bao gồm các công việc trong lĩnh vực khách sạn và dịch vụ khách hàng.
The service industry profession includes jobs in hospitality and customer service.
Ghi chú
Ngành dịch vụ (service) chủ yếu ở Việt Nam là ngành du lịch (Tourism). Cùng tìm hiểu thêm về một số chuyên ngành khác thuộc khoa du lịch (Faculty of Tourism) của trường đại học nha! - chuyên ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành: Travel and Tourism Management - chuyên ngành Quản trị Khách sạn: Hotel Management - chuyên ngành Quản trị Sự kiện và Dịch vụ giải trí: Event and Entertainment Management - chuyên ngành Quản trị Nhà hàng: Hospitality Management - chuyên ngành Quản trị Du thuyền: Cruise Tourism Management - chuyên ngành Hàng không: Aviation Industry
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết