VIETNAMESE

dịch vụ công

dịch vụ nhà nước

word

ENGLISH

Public service

  
NOUN

/ˈpʌblɪk ˈsɜːrvɪs/

Government service

"Dịch vụ công" là các tiện ích do nhà nước cung cấp cho người dân.

Ví dụ

1.

Dịch vụ công là cần thiết cho mọi công dân.

Public services are essential for every citizen.

2.

Dịch vụ công nên dễ dàng tiếp cận cho mọi người.

Public services should be accessible to everyone.

Ghi chú

Từ Public Service là một từ có gốc từ public (công cộng, chung) và service (dịch vụ). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cùng gốc này nhé! check Public Sector - Khu vực công Ví dụ: Many people choose to work in the public sector. (Nhiều người chọn làm việc trong khu vực công.) check Public Interest - Lợi ích công Ví dụ: This decision was made in the public interest. (Quyết định này được đưa ra vì lợi ích công.) check Public Opinion - Dư luận công chúng Ví dụ: Public opinion strongly supports this policy. (Dư luận công chúng rất ủng hộ chính sách này.)