VIETNAMESE

công nghiệp dịch vụ

công nghiệp phục vụ

word

ENGLISH

service industry

  
NOUN

/ˈsɜːvɪs ˈɪndəstri/

service sector

Công nghiệp dịch vụ là ngành cung cấp các dịch vụ thay vì hàng hóa.

Ví dụ

1.

Ngành công nghiệp dịch vụ đóng góp đáng kể vào GDP.

The service industry contributes significantly to the GDP.

2.

Các ngành dịch vụ bao gồm khách sạn và chăm sóc sức khỏe.

Service sectors include hospitality and healthcare.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ industry khi nói hoặc viết nhé! check Manufacturing industry – ngành công nghiệp sản xuất Ví dụ: The manufacturing industry contributes significantly to the country’s economy. (Ngành công nghiệp sản xuất đóng góp đáng kể vào nền kinh tế quốc gia.) check Tourism industry – ngành công nghiệp du lịch Ví dụ: The pandemic severely impacted the tourism industry. (Đại dịch đã ảnh hưởng nặng nề đến ngành công nghiệp du lịch.) check Tech industry – ngành công nghiệp công nghệ Ví dụ: Many young professionals are entering the tech industry. (Nhiều người trẻ chuyên môn đang gia nhập ngành công nghiệp công nghệ.) check Industry leader – doanh nghiệp dẫn đầu ngành Ví dụ: Tesla is considered an industry leader in electric vehicles. (Tesla được xem là doanh nghiệp dẫn đầu ngành xe điện.)