VIETNAMESE

công ty dịch vụ

doanh nghiệp dịch vụ

word

ENGLISH

Service company

  
NOUN

/ˈsɜːrvɪs ˈkʌmpəni/

Service enterprise

"Công ty dịch vụ" là doanh nghiệp cung cấp các loại hình dịch vụ khác nhau.

Ví dụ

1.

Doanh nghiệp dịch vụ quản lý các hoạt động hướng tới khách hàng.

Service enterprises manage client-facing operations.

2.

Công ty dịch vụ phục vụ nhiều nhu cầu khác nhau của khách hàng.

Service companies cater to diverse client needs.

Ghi chú

Từ công ty dịch vụ là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh doanh và cung cấp dịch vụ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Customer care - Chăm sóc khách hàng Ví dụ: Customer care is a key priority for the service company. (Chăm sóc khách hàng là ưu tiên chính của công ty dịch vụ.) check Service delivery - Cung cấp dịch vụ Ví dụ: The company ensures high-quality service delivery. (Công ty đảm bảo cung cấp dịch vụ chất lượng cao.) check B2B services - Dịch vụ dành cho doanh nghiệp Ví dụ: Their B2B services include consultancy and support. (Dịch vụ dành cho doanh nghiệp của họ bao gồm tư vấn và hỗ trợ.) check After-sales service - Dịch vụ hậu mãi Ví dụ: After-sales service enhances customer satisfaction. (Dịch vụ hậu mãi nâng cao sự hài lòng của khách hàng.)