VIETNAMESE

dịch bệnh bùng phát

sự bùng dịch

ENGLISH

outbreak

  
NOUN

/dɪˈziz ˈaʊtˌbreɪk/

Dịch bệnh bùng phát là sự sự gia tăng đột ngột về số lần xuất hiện bệnh khi các trường hợp mắc bệnh vượt quá dự báo bình thường về địa điểm hoặc mùa. Nó có thể ảnh hưởng đến một nhóm nhỏ và bản địa hóa hoặc ảnh hưởng đến hàng nghìn người trên toàn bộ lục địa.

Ví dụ

1.

Dịch bệnh bùng phát có thể xảy ra đột ngột và không có dấu hiệu báo trước, thường đe dọa đến sức khỏe và an toàn cộng đồng.

Outbreaks can happen suddenly and without warning, often posing a threat to public health and safety.

2.

The Coronavirus covid-19 outbreak is the latest in a series of disease outbreaks that have spread internationally, presenting major challenges to communities, national governments, and international institutions.

The Coronavirus covid-19 outbreak is the latest in a series of disease outbreaks that have spread internationally, presenting major challenges to communities, national governments, and international institutions.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm những lần dịch bệnh bùng phát nghiêm trọng trong lịch sử nha! - Dịch HIV / AIDS: HIV / AIDS pandemic - Dịch cúm: Flu pandemic - Dịch Cái Chết Đen: The Black Death - Dịch tả: Cholera pandemic - Dịch cúm Châu Á: Asian Flu