VIETNAMESE

bùng phát dịch bệnh

ENGLISH

epidemic outbreak

  
NOUN

/ˌɛpəˈdɛmɪk ˈaʊtˌbreɪk/

Bùng phát dịch bệnh là thuật ngữ dùng để nói đến 1 căn bệnh truyền nhiễm nào đó đang lây lan nhanh chóng trên diện rộng.

Ví dụ

1.

Trạm đã thường xuyên kiểm tra những người bán gia cầm và nhắc nhở những nguy cơ bùng phát dịch bệnh.

The station has regularly inspected poultry sellers and reminded them of the risk of epidemic outbreaks.

2.

Số vụ bùng phát dịch bệnh hàng năm trên toàn cầu đã tăng hơn gấp ba lần kể từ năm 1980.

The annual number of epidemic outbreaks around the globe has more than tripled since 1980.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt epidemic và pandemic: - epidemic: là sự gia tăng bất ngờ về số ca bệnh trong một khu vực địa lý cụ thể. Bệnh sốt vàng da, bệnh đậu mùa, bệnh sởi và bệnh bại liệt là những ví dụ điển hình của bệnh dịch. Một bệnh dịch không nhất thiết phải truyền nhiễm. Ví dụ: In 1888, there was an epidemic of yellow fever. (Năm 1888, có một trận dịch bệnh sốt vàng da.) - pandemic: là tốc độ tăng trưởng tăng vọt, và mỗi ngày số ca bệnh lại tăng hơn ngày trước. Khi một đại dịch được tuyên bố, loại vi rút gây đại dịch bao phủ một khu vực rộng, ảnh hưởng đến một số quốc gia và dân số. Một đại dịch thì vượt khỏi biên giới quốc gia, trái ngược với các dịch bệnh trong khu vực. Ví dụ: Experts believe the next influenza pandemic could result from such a mutation of virus strains. (Các chuyên gia tin rằng đại dịch cúm tiếp theo có thể là do sự đột biến của các chủng virus.)