VIETNAMESE

địa tầng

phân tầng địa chất

word

ENGLISH

stratigraphy

  
NOUN

/strəˈtɪɡrəfi/

layer study

"Địa tầng" là lớp đá hoặc trầm tích được hình thành trong các giai đoạn địa chất khác nhau.

Ví dụ

1.

Địa tầng học giúp xác định tuổi của các lớp đá.

Stratigraphy helps identify the age of rock layers.

2.

Dữ liệu địa tầng rất quan trọng trong khai thác dầu.

Stratigraphic data is vital for oil exploration.

Ghi chú

Từ Địa tầng là một từ thuộc lĩnh vực địa chất học, nghiên cứu các lớp trầm tích và sự phân bố của chúng. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ liên quan đến địa tầng nhé! check Sedimentology - Trầm tích học Ví dụ: Sedimentology focuses on the formation of sedimentary rocks. (Trầm tích học tập trung vào sự hình thành của đá trầm tích.) check Chronostratigraphy - Địa tầng niên đại Ví dụ: Chronostratigraphy helps date geological layers accurately. (Địa tầng niên đại giúp xác định niên đại các lớp địa chất một cách chính xác.) check Lithostratigraphy - Địa tầng đá học Ví dụ: Lithostratigraphy categorizes rock layers based on their composition. (Địa tầng đá học phân loại các lớp đá dựa trên thành phần của chúng.)