VIETNAMESE

địa sinh

sinh địa học

word

ENGLISH

geobiology

  
NOUN

/ˌʤiːəʊˈbaɪɒləʤi/

biological geology

"Địa sinh" là ngành nghiên cứu sự tương tác giữa các sinh vật và môi trường địa chất.

Ví dụ

1.

Địa sinh học khám phá vai trò của vi sinh vật trong hình thành đá.

Geobiology explores the role of microbes in rock formation.

2.

Tiến bộ trong địa sinh học cải thiện hiểu biết về lịch sử Trái Đất.

Advances in geobiology improve our understanding of Earth's history.

Ghi chú

Từ Địa sinh là một từ thuộc lĩnh vực khoa học liên ngành, kết hợp giữa địa chất và sinh học. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác trong lĩnh vực này nhé! check Biogeochemistry - Địa hóa sinh học Ví dụ: Biogeochemistry studies the cycling of nutrients in ecosystems. (Địa hóa sinh học nghiên cứu chu trình dinh dưỡng trong hệ sinh thái.) check Paleobiology - Cổ sinh học Ví dụ: Paleobiology explores the fossils of ancient life forms. (Cổ sinh học khám phá hóa thạch của các dạng sống cổ đại.) check Geomicrobiology - Địa vi sinh học Ví dụ: Geomicrobiology examines the role of microbes in shaping Earth's geology. (Địa vi sinh học nghiên cứu vai trò của vi khuẩn trong việc hình thành địa chất Trái Đất.)