VIETNAMESE

địa đạo Củ Chi

word

ENGLISH

Cu Chi tunnels

  
NOUN

/Cu Chi tʌnəlz/

Địa đạo Củ Chi là một hệ thống phòng thủ trong lòng đất ở huyện Củ Chi, cách Thành phố Hồ Chí Minh 70 km về hướng tây-bắc. Hệ thống này được quân kháng chiến Việt Minh và Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam đào trong thời kỳ Chiến tranh Đông Dương và Chiến tranh Việt Nam.

Ví dụ

1.

Địa đạo Củ Chi là một mạng lưới liên kết rộng lớn các địa đạo nằm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

Cu Chi tunnels are an immense network of connecting tunnels located in Ho Chi Minh City.

2.

Một số di tích lịch sử ở Việt Nam là thành Cổ Loa, Hội An, Mỹ Sơn, địa đạo Củ Chi, vv.

Some historical places in Vietnam are Co Loa citadel, Hoi An, My Son, Cu Chi Tunnels, ect.

Ghi chú

Cu Chi Tunnels là một từ vựng thuộc lĩnh vực lịch sử và du lịch. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Underground tunnels - Hầm ngầm Ví dụ: The Cu Chi tunnels are an extensive network of underground tunnels. (Các đường hầm Củ Chi là một mạng lưới rộng lớn các đường hầm ngầm.)

check Historical site - Di tích lịch sử Ví dụ: The Cu Chi tunnels are now a popular historical site for tourists. (Các đường hầm Củ Chi hiện nay là một di tích lịch sử phổ biến đối với khách du lịch.)

check Cultural heritage - Di sản văn hóa Ví dụ: The Cu Chi tunnels are an important part of Vietnam’s cultural heritage. (Các đường hầm Củ Chi là một phần quan trọng của di sản văn hóa Việt Nam.)