VIETNAMESE

địa chỉ hóa

gán địa chỉ

word

ENGLISH

addressing

  
NOUN

/əˈdrɛsɪŋ/

address allocation

Địa chỉ hóa là quá trình gán địa chỉ cho một thiết bị hoặc vùng dữ liệu.

Ví dụ

1.

Địa chỉ hóa các thiết bị đúng cách đảm bảo hoạt động mượt mà.

Addressing the devices correctly ensures smooth operation.

2.

Lỗi địa chỉ hóa có thể làm gián đoạn mạng.

Addressing errors can disrupt the network.

Ghi chú

Từ addressing là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check IP address - Địa chỉ IP Ví dụ: Addressing requires assigning an IP address to the device. (Địa chỉ hóa yêu cầu gán địa chỉ IP cho thiết bị.) check Network topology - Cấu trúc mạng Ví dụ: Addressing depends on the network topology. (Địa chỉ hóa phụ thuộc vào cấu trúc mạng.) check Subnet mask - Mặt nạ mạng con Ví dụ: Subnet masks are essential for addressing. (Mặt nạ mạng con rất cần thiết cho địa chỉ hóa.)