VIETNAMESE

dĩ vãng

quá khứ, ngày xưa

word

ENGLISH

bygone days

  
PHRASE

/ˈbaɪɡɒn deɪz/

days of yore

Dĩ vãng là những kỷ niệm, trải nghiệm trong quá khứ, thường gắn với cảm xúc hoài niệm và những ký ức sâu sắc.

Ví dụ

1.

Những kỷ niệm ngọt ngào thời dĩ vãng tràn ngập trái tim cô.

Sweet memories of bygone days filled her heart.

2.

Anh ấy thường hoài niệm về những ngày dĩ vãng ấy.

He often reminisces about those bygone days.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm cách sử dụng của bygone khi nói hoặc viết nhé! checkBygone era – Thời kỳ xưa Ví dụ: Life was simpler in the bygone era. (Cuộc sống đơn giản hơn ở thời xa xưa.) checkBygone years – Những năm đã qua Ví dụ: The museum preserves the memories of bygone years (Viện bảo tàng lưu giữ ký ức về những năm đã qua.)