VIETNAMESE
di truyền
ENGLISH
heredity
/həˈrɛdəti/
Di truyền là hiện tượng truyền đạt các tính trạng của (bố mẹ, tổ tiên) cho các thế hệ(con, cháu).
Ví dụ
1.
Di truyền được kiểm soát bởi gen.
Heredity is controlled by genes.
2.
Di truyền không phải là yếu tố chính gây ra loại ung thư này.
Heredity is not a factor in causing this type of cancer.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh có nghĩa gần nhau là heredity và inheritance nha!
- heredity (di truyền): Heredity is not a factor in causing this type of cancer. (Di truyền không phải là yếu tố chính gây ra loại ung thư này.)
- inheritance (kế thừa): The inheritance kept them afloat for years. (Khoản kế thừa đã giúp cho họ sống yên ổn trong nhiều năm.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết