VIETNAMESE
di truyền học
ENGLISH
genetics
/ʤəˈnɛtɪks/
Di truyền học là một bộ môn sinh học, nghiên cứu về tính di truyền và biến dị ở các sinh vật.
Ví dụ
1.
Di truyền học là một nhánh của sinh học nghiên cứu tính di truyền và biến dị của các sinh vật.
Genetics is a branch of biology that studies heredity and variation in organisms.
2.
Tôi nhớ đã học về di truyền học ở trường trung học.
I remember learning genetics in high school.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến di truyền: - gene code (mã số di truyền) - genetic constitution (nền tảng di truyền) - genome (bộ di truyền) - variation (biến dị di truyền) - character (tính trạng di truyền) - dominance (tính trội. biểu thị hoạt động alen dị hợp trong di truyền số lượng)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết