VIETNAMESE

đi phượt

ENGLISH

go backpacking

  
NOUN

/goʊ ˈbækˌpækɪŋ/

Đi phượt là khám phá mọi cảnh đẹp, mọi kỳ quan của thiên nhiên. Phượt là những khoảnh khắc chạm đến những cảnh đẹp mà du lịch không có được, không một cảnh đẹp nào mà dân phượt có thể bỏ qua, dù cho đó là những cảnh đẹp hoang sơ, cheo leo đầy nguy hiểm.

Ví dụ

1.

Bỏ chút thời gian đi phượt đi, thú vị lắm.

Take some time to go backpacking, it's very interesting.

2.

Họ lên kế hoạch đi phượt khắp châu Âu hè này.

They plan to go backpacking through Europe in this summer.

Ghi chú

Phân biệt hiking, walking, trekking, và backpacking:

- Walking: đi bộ, từ dùng chung nhất cho mọi hoạt động ngoài trời

- Hiking thường chỉ chuyến bộ ngắn, có lộ trình, ngắm cảnh ngoài trời trong khoảng thời gian tầm 2 ngày

- Trekking: Thường là chuyến đi dài, có thể là leo núi “Climbing”, thường không có lộ trình sẵn. Có những chuyến đi Trekking lên đến 1 tuần hoặc nhiều tháng.

- Backpacking: Giống như Trekking, nhưng Backpacking có xu hướng cắm trại và ngủ trong lều, kết hợp ở khách sạn, nhà trọ nhiều hơn. Khi đi Backpacking, bạn có thể kết hợp các điểm nghỉ chân ở thành thị với các cung đường Trekking.