VIETNAMESE

đi ngủ muộn

thức khuya

ENGLISH

stay up late

  
VERB

/steɪ ʌp leɪt/

go to sleep late

Đi ngủ muộn là hành động đi ngủ vào thời gian muộn hơn bình thường.

Ví dụ

1.

Tôi phải hoàn thành dự án này tối nay, vì vậy tôi sẽ đi ngủ muộn.

I have to finish this project tonight, so I'm going to stay up late.

2.

Đôi khi tôi đi ngủ muộn để xem phim.

Sometimes I stay up late watching movies.

Ghi chú

Các cụm từ khác nhau trong tiếng Anh có thể được dùng để nói về việc thức khuya bạn nên biết nè! - We stayed up late to watch a film (Chúng tôi đã thức khuya để xem một bộ phim.) - He pulled an all-nighter to study for the exam. (Anh ấy thức suốt đêm để học bài thi.) - My mom won't let me stay out late. (Mẹ tôi không cho đi chơi về muộn đâu.) - Don’t always sleep late like this, it’s not good you know. (Đừng có ngủ muộn thế, nó không tốt đâu bạn biết mà.)