VIETNAMESE

đi ngang qua

đi qua

word

ENGLISH

Pass by

  
VERB

/pæs baɪ/

Go past

“Đi ngang qua” là hành động di chuyển qua một nơi mà không dừng lại.

Ví dụ

1.

Anh ấy đi ngang qua cửa hàng mà không dừng lại.

He passed by the shop without stopping.

2.

Chiếc xe đi ngang qua con phố đông đúc.

The car passed by the crowded street.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu cách sử dụng từ pass khi nói hoặc viết nhé! checkPass through (a place) - Đi qua một nơi nào đó trong hành trình Ví dụ: We passed through the small village on our way to the city. (Chúng tôi đi qua một ngôi làng nhỏ trên đường đến thành phố.) checkPass on (something) - Truyền lại điều gì đó Ví dụ: He passed on the news to his colleagues. (Anh ấy đã truyền tin tức cho đồng nghiệp của mình.)