VIETNAMESE

đi lạc

lạc đường

word

ENGLISH

get lost

  
VERB

/ɡɛt lɔːst/

lose one’s way

Đi lạc là không biết đường hoặc mất phương hướng.

Ví dụ

1.

Tôi luôn đi lạc ở thành phố này.

I always get lost in this city.

2.

Anh ấy đã đi lạc khi đi leo núi.

He got lost while hiking.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của get lost nhé! check Stray Phân biệt: Stray có nghĩa là đi ra ngoài lộ trình hoặc hướng đã định. Ví dụ: He strayed off the trail while hiking. (Anh ấy đi lạc khỏi đường mòn khi leo núi.) check Wander off Phân biệt: Wander off có nghĩa là đi lang thang và rời khỏi nơi bạn đang ở hoặc nhóm bạn đang ở. Ví dụ: The child wandered off from his parents in the mall. (Đứa trẻ đi lang thang rời khỏi bố mẹ ở trung tâm thương mại.) check Lose one’s way Phân biệt: Lose one’s way có nghĩa là mất phương hướng hoặc không biết đi đâu tiếp theo. Ví dụ: She lost her way in the unfamiliar city. (Cô ấy mất phương hướng trong thành phố lạ.) check Go astray Phân biệt: Go astray có nghĩa là đi sai hướng hoặc lạc đường. Ví dụ: The letter went astray in the post. (Lá thư bị lạc trong bưu điện.) check Misplace oneself Phân biệt: Misplace oneself có nghĩa là lạc khỏi nơi bạn dự định hoặc mất phương hướng trong một không gian. Ví dụ: He misplaced himself in the crowded festival. (Anh ấy lạc mất mình trong lễ hội đông đúc.)