VIETNAMESE

dẫn đi lạc

lạc đường

word

ENGLISH

lead astray

  
VERB

/liːd əˈstreɪ/

misguide

“Dẫn đi lạc” là hành động hoặc kết quả dẫn đến việc đi sai hướng hoặc mất phương hướng.

Ví dụ

1.

Người hướng dẫn vô tình dẫn đi lạc các du khách.

The guide accidentally led the tourists astray.

2.

Bản đồ đã dẫn đi lạc họ, khiến họ bị lạc đường.

The map misled them, and they ended up lost.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ lead astray khi nói hoặc viết nhé! check Lead someone astray - Dẫn ai đó đi lạc hướng Ví dụ: The wrong map led them astray in the forest. (Tấm bản đồ sai đã dẫn họ đi lạc trong rừng.) check Be led astray by bad influence - Bị lạc lối bởi ảnh hưởng xấu Ví dụ: He was led astray by some bad friends in his youth. (Anh ấy đã bị lạc lối bởi một số người bạn xấu trong thời trẻ.) check Avoid being led astray - Tránh bị dẫn đi sai hướng Ví dụ: Good guidance can help children avoid being led astray. (Sự hướng dẫn tốt có thể giúp trẻ tránh bị dẫn đi sai hướng.)