VIETNAMESE
đi học nhóm
ENGLISH
study with a group
/ˈstʌdi wɪð ə grup/
Đi học nhóm là tham gia học tập trong một nhóm 2 người trở lên, học cùng một môn học hoặc cùng theo đuổi một mục đích học tập chung.
Ví dụ
1.
Đi học nhóm cho phép bạn so sánh các ghi chú của mình với các bạn học sinh khác.
Studying with a group allows you to compare your notes with other students.
2.
Tôi cảm thấy tập trung hơn khi đi học nhóm.
I feel more concentrated studying with a group.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến học nhóm (group study):
- teamwork: làm việc nhóm
- collaboration: sự hợp tác
- peer pressure: áp lực đồng trang lứa
- conflict: xung đột
- time management: quản lý thời gian
- group discussion: thảo luận theo nhóm
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết