VIETNAMESE

đi học đầy đủ

ENGLISH

(to) have perfect school attendance

  
VERB

/tu hæv ˈpɜrˌfɪkt skul əˈtɛndəns/

Đi học đầy đủ là tham gia học tại trường đủ tất cả các buổi theo yêu cầu.

Ví dụ

1.

Những học sinh đi học đầy đủ được khen thưởng vào cuối năm học.

Students who have perfect school attendance are rewarded at the end of the school year.

2.

Trường học và cộng đồng có thể gửi một thông điệp rõ ràng về lợi ích của việc đi học đầy đủ.

Schools and communities can send a clear message about the benefits of having a perfect school attendance.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan:

- absenteeism: sự vắng mặt không có lý do chính đáng

- academic success: thành công trong học tập

- persistent absence: thường xuyên vắng mặt

- school drop-out: người bỏ học

- excused absence: nghỉ/vắng mặt có lý do

- school suspension: đình chỉ học