VIETNAMESE

di dời

ENGLISH

move

  
NOUN

/muv/

shift

Di dời là chuyển đi, dời chỗ đi nơi khác, nói chung.

Ví dụ

1.

Bạn sẽ giúp tôi di dời cái bàn này ra phòng sau được không?

Will you help me move this table to the back room?

2.

Tôi đang cân nhắc kỹ lưỡng về việc di dời đến Ý.

I 'm seriously considering moving to Italy.

Ghi chú

Sự kahsc biệt giữa shift move:

- shift: là thay đổi, di chuyển từ nơi này sang nơi khác, từ hướng này sang hướng khác

VD: The wind shifted from east to north. - Gió chuyển từ đông sang bắc.

- move: di dời là thay đổi địa điểm hoặc tư thế, để đi theo bất kỳ cách nào từ nơi này hoặc vị trí này đến vị trí khác.

VD: They move troops from one place to another. - Họ chuyển quân từ chỗ này sang chỗ khác.