VIETNAMESE

đi củi

word

ENGLISH

gather wood

  
VERB

/ˈɡæðər wʊd/

collect firewood, fetch wood

Đi củi là hành động vào rừng để lấy củi.

Ví dụ

1.

Họ đã đi củi trong rừng.

They went to the forest to gather wood.

2.

Cô ấy đi củi vào mỗi mùa đông.

She gathers wood every winter.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của gather wood nhé! check Collect firewood Phân biệt: Collect firewood là hành động thu thập củi để sử dụng làm lửa. Ví dụ: We collected firewood for the campfire. (Chúng tôi thu thập củi để đốt lửa trại.) check Pick up sticks Phân biệt: Pick up sticks có nghĩa là nhặt các cành cây nhỏ hoặc thanh củi để đốt. Ví dụ: The children picked up sticks to build a small fire. (Bọn trẻ nhặt cành cây để đốt một ngọn lửa nhỏ.) check Chop wood Phân biệt: Chop wood có nghĩa là chặt củi từ các thân cây lớn, sử dụng dụng cụ như rìu. Ví dụ: He spent the morning chopping wood for winter. (Anh ấy dành buổi sáng để chặt củi cho mùa đông.) check Gather logs Phân biệt: Gather logs là việc thu thập các khúc gỗ lớn để sử dụng hoặc xây dựng. Ví dụ: They gathered logs to create a sturdy fence. (Họ thu thập các khúc gỗ để tạo nên một hàng rào chắc chắn.)