VIETNAMESE

Canh cửi

Nghề dệt vải, Làm khung cửi

word

ENGLISH

Loom Weaving

  
NOUN

/ˈluːm ˈwiːvɪŋ/

Textile Craft

“Canh cửi” là hoạt động dệt vải trên khung cửi, một nghề thủ công truyền thống.

Ví dụ

1.

Canh cửi bảo tồn di sản văn hóa.

Loom weaving preserves cultural heritage.

2.

Ngôi làng nổi tiếng với nghề canh cửi truyền thố

The village is famous for its traditional loom weaving.

Ghi chú

Từ Loom Weaving là một từ vựng thuộc lĩnh vực nghề thủ công truyền thống. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Hand Weaving – Dệt tay Ví dụ: Hand weaving requires patience and skill to create intricate patterns. (Dệt tay đòi hỏi sự kiên nhẫn và kỹ năng để tạo ra các hoa văn tinh xảo.) check Textile Crafting – Thủ công dệt vải Ví dụ: Textile crafting has been a tradition in the region for centuries. (Thủ công dệt vải đã là một truyền thống trong khu vực này qua nhiều thế kỷ.) check Traditional Fabric Making – Làm vải truyền thống Ví dụ: Traditional fabric making involves using natural dyes and organic materials. (Làm vải truyền thống bao gồm sử dụng thuốc nhuộm tự nhiên và vật liệu hữu cơ.)