VIETNAMESE

di chúc

di thư

word

ENGLISH

Will

  
NOUN

/wɪl/

testament

Di chúc là tài liệu pháp lý ghi lại nguyện vọng của một người sau khi qua đời.

Ví dụ

1.

Di chúc của ông đảm bảo tài sản được chia đều.

His will ensures his assets are shared fairly.

2.

Bà ấy đã cập nhật di chúc của mình năm ngoái.

She updated her will last year.

Ghi chú

Từ will là một từ có nhiều nghĩa. Dướibr> Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của will nhé! check Nghĩa 1 – Ý chí, nghị lực thể hiện sức mạnh tinh thần trong hoàn cảnh khó khăn Ví dụ: Her strong will helped her overcome all obstacles. (Ý chí mạnh mẽ của cô ấy đã giúp cô vượt qua mọi khó khăn.) check Nghĩa 2 – Sự sẵn lòng hoặc cam kết trong việc thực hiện một hành động Ví dụ: They showed their will to change by volunteering at the local shelter. (Họ thể hiện sự sẵn lòng thay đổi qua việc làm tình nguyện tại trại cứu trợ địa phương.) check Nghĩa 3 – Trợ động từ chỉ tương lai, dùng để biểu đạt dự đoán hoặc quyết định Ví dụ: We will meet again next week to discuss the project. (Chúng ta sẽ gặp lại nhau vào tuần tới để thảo luận về dự án.)