VIETNAMESE

đi chợ

ENGLISH

go to the market

  
PHRASE

/goʊ tu ðə ˈmɑrkət/

shop

Đi chợ là đi đến chợ để thực hiện các hoạt động mua sắm.

Ví dụ

1.

Chúng ta sẽ đi chợ cá!

We're gonna go to the fish market!

2.

Tôi đi chợ mua thức ăn.

I go to the market to buy food.

Ghi chú

Cùng học thêm một số cụm từ liên quan đến hoạt động đi chợ - go to the market nha!

- do the grocery shopping: đi chợ xem các gian hàng một chút

- go out shopping: đi mua sắm

- go to the shops/ a store/ the mall: đi vào cửa hàng/ cửa tiệm, khu mua sắm

- hang out at the mall: dao chơi quanh khu mua sắm

- pick up a bargain: nhận được một món gì đó hời

- purchase something online: thanh toán thứ gì trên mạng

- ask for a receipt: đòi hỏi hoá đơn