VIETNAMESE

đi chập chững

lạch bạch, loạng choạng

ENGLISH

toddle

  
NOUN

/ˈtɑdəl/

waddle, totter, dodder

Đi chập chững là đi một cách yếu ớt và chưa vững vì mới tập đi, thường được dùng để miêu tả bước đi của em bé hoặc người già, yếu.

Ví dụ

1.

Một đứa bé đang đi chập chững trên vỉa hè.

A child is toddling along the sidewalk.

2.

Bé trai hai tuổi của cô ấy đi chập chững vào phòng.

Her two-year-old son toddle into the room.

Ghi chú

Hôm nay chúng ta cùng học một số động từ trong tiếng Anh được thực hiện bằng đôi chân nha!

- trample (đạp)

- leapfrog (bật cóc)

- toddle (đi chập chững)

- limp (đi cà nhắc)

- hop (đi, nhảy lò cò)

- leap (nhảy vọt)