VIETNAMESE

di căn

ENGLISH

metastasis

  
NOUN

/məˈtæstəsɪs/

Di căn là sự lây lan của bệnh ung thư từ một cơ quan hoặc một phần của cơ thể sang một cơ quan khác mà không bị trực tiếp kết nối với nó.

Ví dụ

1.

Di căn là sự lây lan của các tế bào ung thư đến các khu vực mới của cơ thể.

Metastasis is the spread of cancer cells to new areas of the body.

2.

Sự di căn đã khiến chúng tôi không thể mổ khối u được.

Metastasis has rendered the tumor inoperable.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về diễn tiến của bệnh nha!

- complication (biến chứng)

- symptom (triệu chứng)

- sequela (di chứng)

- metastasis (di căn)

- progression, worsening (diễn tiến, trở nặng)

- syndrome (hội chứng)