VIETNAMESE

đi cách ly

cách ly

word

ENGLISH

quarantine

  
VERB

/ˈkwɒr.ən.tiːn/

isolate

“Đi cách ly” là hành động di chuyển đến nơi ở riêng biệt để kiểm soát hoặc phòng ngừa sự lây lan của bệnh tật.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã đi cách ly sau khi trở về.

He was quarantined after returning.

2.

Họ đã đi cách ly người du khách bị bệnh.

They quarantined the sick traveler.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ Quarantine nhé! checkQuarantine (noun) - Sự cách ly Ví dụ: The patient was kept in quarantine for two weeks. (Bệnh nhân được cách ly trong hai tuần.) checkQuarantined (adjective) - Bị cách ly Ví dụ: The quarantined area is off-limits. (Khu vực bị cách ly không được phép vào.)