VIETNAMESE

đi bằng máy bay

đi máy bay, di chuyển bằng phi cơ

word

ENGLISH

flying

  
NOUN

/ˈflaɪɪŋ/

air travel

"Đi bằng máy bay" là hành động di chuyển bằng phương tiện hàng không.

Ví dụ

1.

Đi bằng máy bay là cách nhanh nhất để di chuyển đường dài.

Flying is the fastest way to travel long distances.

2.

Nhiều người thích đi bằng máy bay cho các chuyến công tác.

Many people prefer flying for business trips.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ flying khi nói hoặc viết nhé! check Flying economy – Bay hạng phổ thông Ví dụ: Many people prefer flying economy for short trips. (Nhiều người thích bay hạng phổ thông cho các chuyến đi ngắn.) check Flying internationally – Bay quốc tế Ví dụ: Flying internationally requires a valid passport and visa. (Bay quốc tế yêu cầu hộ chiếu và thị thực hợp lệ.) check Flying direct – Bay thẳng Ví dụ: Flying direct saves time compared to connecting flights. (Bay thẳng tiết kiệm thời gian so với các chuyến bay nối chuyến.)