VIETNAMESE

đi du lịch bằng máy bay

word

ENGLISH

travel by plane

  
VERB

/ˈtrævəl baɪ pleɪn/

fly

“Đi du lịch bằng máy bay” là di chuyển đến địa điểm khác bằng máy bay.

Ví dụ

1.

Tôi thích đi du lịch bằng máy bay.

I love to travel by plane.

2.

Đi du lịch bằng máy bay rất nhanh.

Traveling by plane is very fast.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ plane khi nói hoặc viết nhé! check Catch a plane – bắt chuyến bay Ví dụ: We need to hurry or we’ll miss our chance to catch the plane. (Chúng ta cần nhanh lên kẻo lỡ chuyến bay) check Board a plane – lên máy bay Ví dụ: They boarded the plane just before takeoff. (Họ lên máy bay ngay trước giờ cất cánh) check Miss a plane – lỡ chuyến bay Ví dụ: He missed the plane because of heavy traffic. (Anh ấy lỡ chuyến bay vì kẹt xe) check Travel by plane – di chuyển bằng máy bay Ví dụ: Most international tourists travel by plane to reach the island. (Hầu hết khách du lịch quốc tế di chuyển bằng máy bay để đến hòn đảo)