VIETNAMESE

di ảnh

ảnh tưởng niệm

word

ENGLISH

Memorial photo

  
NOUN

/məˈmɔːriəl ˈfəʊtəʊ/

remembrance photo

Di ảnh là bức ảnh lưu lại hình ảnh người đã khuất.

Ví dụ

1.

Di ảnh được đặt trên bàn thờ.

The memorial photo was placed on the altar.

2.

Di ảnh của cô ấy đã làm nhiều người rơi lệ.

Her memorial photo brought tears to many.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Memorial photo nhé! check Remembrance photo - Ảnh tưởng niệm

Phân biệt: Remembrance photo chỉ bức ảnh lưu giữ kỷ niệm của người đã khuất, sát nghĩa với memorial photo.

Ví dụ: They displayed a remembrance photo of the late founder at the reception. (Họ trưng bày một bức ảnh tưởng niệm của người sáng lập đã khuất tại khu tiếp tân.) check In memoriam photo - Ảnh ghi nhớ

Phân biệt: In memoriam photo nhấn mạnh việc ghi nhớ người đã khuất thông qua hình ảnh, tương đương với memorial photo.

Ví dụ: A framed in memoriam photo was placed on the mantel. (Một bức ảnh ghi nhớ được đóng khung đã được đặt trên kệ lò sưởi.) check Funeral portrait - Chân dung tang lễ

Phân biệt: Funeral portrait mô tả bức ảnh được chụp trong dịp tang lễ, sát nghĩa với memorial photo trong một số hoàn cảnh.

Ví dụ: The family kept the funeral portrait in a place of honor. (Gia đình giữ chiếc chân dung tang lễ ở vị trí trang trọng.) check Memorial image - Hình ảnh tưởng nhớ

Phân biệt: Memorial image là cụm từ khác dùng để chỉ bức ảnh ghi lại kỷ niệm của người đã khuất, gần sát với memorial photo.

Ví dụ: A memorial image was featured in the tribute video. (Một hình ảnh tưởng nhớ đã được trình chiếu trong video tưởng niệm.)