VIETNAMESE

dệt chéo sợi

word

ENGLISH

Twill

  
NOUN

/twɪl/

Fabric

“Dệt chéo sợi” là cách dệt mà sợi được đan chéo nhau.

Ví dụ

1.

Áo khoác này được làm từ vải dệt chéo sợi.

This jacket is made of twill fabric.

2.

Các loại vải dệt chéo sợi rất bền.

Twill weaves are durable.

Ghi chú

Từ twill là một từ vựng thuộc lĩnh vực dệt may. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Plain weave - Dệt trơn Ví dụ: Plain weave is commonly used for making shirts. (Dệt trơn thường được sử dụng để may áo sơ mi.) check Herringbone - Dệt xương cá Ví dụ: This herringbone pattern is popular in upholstery fabrics. (Mẫu dệt xương cá này phổ biến trong vải bọc.) check Satin weave - Dệt sa tanh Ví dụ: Satin weave gives a fabric a smooth and glossy finish. (Dệt sa tanh mang lại cho vải một bề mặt mịn và bóng.)