VIETNAMESE
đến tuổi cập kê
đến tuổi lấy chồng
ENGLISH
reach marriageable age
/ˈmærɪdʒəbəl eɪdʒ/
-
Đến tuổi cập kê là tới độ tuổi trưởng thành, có thể kết hôn theo phong tục.
Ví dụ
1.
Cô ấy đến tuổi cập kê vào mùa xuân năm ngoái.
She reached marriageable age last spring.
2.
Nhiều cô gái trong làng đã đến tuổi cập kê.
Many girls in the village reached marriageable age.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ marriageable age khi nói hoặc viết nhé!
Of marriageable age – Đến tuổi cập kê
Ví dụ:
All her daughters are of marriageable age now.
(Tất cả các cô con gái của bà ấy đều đã đến tuổi cập kê.)
Past marriageable age – Qua tuổi cập kê
Ví dụ:
Some women choose to stay single even past marriageable age.
(Một số phụ nữ chọn độc thân dù đã qua tuổi lấy chồng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết