VIETNAMESE

đèn trang trí

ENGLISH

decorative lights

  
NOUN

/ˈdɛkrətɪv laɪts/

Đen trang trí là các loại đèn được sử dụng với mục đích là thắp sáng và để trang trí.

Ví dụ

1.

Tôi nghĩ mình cần mua thêm đèn trang trí cho ngôi nhà mới của mình.

I think I need to buy more decorative lights for my new house.

2.

Tham gia chương trình Giờ Trái Đất 2010 này, các tòa nhà và khách sạn tại thành phố Hồ Chí Minh sẽ tắt các hệ thống đèn trang trí và các thiết bị điện khác từ 8 đến 9 giờ tối ngày 27 tháng 3 năm 2010.

Under this Earth Hour 2010 program, buildings and hotels in HCM City will turn off their systems of decorative lights and other electrical equipment from 8PM to 9PM on March 27, 2010.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu thêm một số từ vựng về các loại đèn khác nhau thường được sử dụng nha!

- signal phase light: đèn báo pha

- insecticidal lamps: đèn bắt côn trùng

- induction lamps: đèn cảm ứng

- high pressure lamps: đèn cao áp

- downlight: đèn âm trần

- chandelier: đèn chùm

- street light: đèn đường

- wall lights: đèn hắt

- fluorescent lamp: đèn huỳnh quang

- night-lamp: đèn ngủ

- headlight: đèn pha

- flashlight: đèn pin

- ceiling lights: đèn trần

- decorative lights: đèn trang trí