VIETNAMESE
tố hết
vạch trần hết, phanh phui
ENGLISH
report everything
/rɪˈpɔrt ˈɛvriˌθɪŋ/
disclose everything, share everything
Tố hết là báo cáo hoặc bày tỏ hết tường tận sự việc bao gồm cả diễn biến, những người liên quan, thậm chí cả cảm xúc về sự việc.
Ví dụ
1.
Tố hết một cách chính xác để tránh hiểu làm là rất quan trọng.
It's important to report everything accurately to avoid misunderstandings.
2.
Công việc của nhà báo là tường thuật mọi việc một cách khách quan và không thiên vị.
The journalist's job is to report everything impartially and without bias.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ report everything khi nói hoặc viết nhé!
Report on an incident – Báo cáo về một sự cố
Ví dụ:
He reported everything about the accident to his supervisor.
(Anh ấy đã báo cáo mọi thứ về tai nạn cho cấp trên của mình.)
Report in detail – Báo cáo chi tiết
Ví dụ:
The witness reported everything in detail to the police.
(Nhân chứng đã báo cáo mọi thứ một cách chi tiết cho cảnh sát.)
Report immediately – Báo cáo ngay lập tức
Ví dụ:
Employees are required to report everything immediately in case of emergencies.
(Nhân viên được yêu cầu báo cáo ngay lập tức trong trường hợp khẩn cấp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết