VIETNAMESE

đèn cảm ứng

ENGLISH

induction lamp

  
NOUN

/ɪnˈdʌkʃən læmp/

Đèn cảm ứng là loại thiết bị chiếu sáng có thể tự động bật sáng khi có người chuyển động đi qua vùng cảm ứng được gắn trực tiếp hoặc rời trên bóng đèn.

Ví dụ

1.

Đèn cảm ứng tạo ra ánh sáng bằng cách sử dụng trường điện từ.

Induction lamps create light by using an electromagnetic field.

2.

Họ sản xuất đèn cảm ứng nhiều màu.

They produce colorful induction lamps.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu thêm một số từ vựng về các loại đèn khác nhau thường được sử dụng nha!

- signal phase light: đèn báo pha

- insecticidal lamps: đèn bắt côn trùng

- induction lamps: đèn cảm ứng

- high pressure lamps: đèn cao áp

- downlight: đèn âm trần

- chandelier: đèn chùm

- street light: đèn đường

- wall lights: đèn hắt

- fluorescent lamp: đèn huỳnh quang

- night-lamp: đèn ngủ

- headlight: đèn pha

- flashlight: đèn pin