VIETNAMESE

Cảm ứng từ

Cảm ứng từ tính, cảm ứng từ

word

ENGLISH

Magnetic induction

  
NOUN

/mæɡˈnɛtɪk ɪnˈdʌkʃən/

Electromagnetic sensing

Cảm ứng từ là hiện tượng tạo ra dòng điện hoặc từ trường khi vật thể di chuyển trong từ trường.

Ví dụ

1.

Cảm ứng từ cho phép truyền điện không dây.

Magnetic induction enables wireless power transfer.

2.

Cảm ứng từ cung cấp năng lượng cho động cơ điện.

Magnetic induction powers electric motors.

Ghi chú

Cảm ứng từ là một từ vựng thuộc lĩnh vực vật lý và điện từ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Hall Effect Sensor - Cảm biến hiệu ứng Hall Ví dụ: The Hall effect sensor is used to measure magnetic fields in electronic devices. (Cảm biến hiệu ứng Hall được sử dụng để đo từ trường trong các thiết bị điện tử.) check Inductive Coupling - Ghép cảm ứng Ví dụ: Inductive coupling is used for wireless power transfer. (Ghép cảm ứng được sử dụng để truyền năng lượng không dây.)