VIETNAMESE

đếm trên đầu ngón tay

rất ít, hiếm hoi

word

ENGLISH

count on one’s fingers

  
PHRASE

/kaʊnt ɒn wʌnz ˈfɪŋɡəz/

rare, few

“Đếm trên đầu ngón tay” là chỉ số lượng rất ít.

Ví dụ

1.

Số lần cô ấy đến thăm chúng tôi có thể đếm trên đầu ngón tay.

The times she visited us can be counted on one’s fingers.

2.

Những lỗi anh ấy mắc có thể đếm trên đầu ngón tay.

The mistakes he makes can be counted on one’s fingers.

Ghi chú

Đếm trên đầu ngón tay là một thành ngữ nói về số lượng rất ít, có thể đếm được dễ dàng. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số idioms hoặc expressions khác về sự hiếm hoi, ít ỏi này nhé! check Few and far between – Hiếm hoi, ít ỏi Ví dụ: Genuine people like her are few and far between. (Người chân thành như cô ấy thì hiếm lắm.) check Can be counted on one hand – Đếm trên đầu ngón tay Ví dụ: My real friends can be counted on one hand. (Bạn thật sự của tôi chỉ đếm trên đầu ngón tay.) check Hard to come by – Khó mà tìm được Ví dụ: Jobs like that are hard to come by these days. (Công việc như vậy thời nay hiếm lắm.)