VIETNAMESE

đệm nhạc

word

ENGLISH

accompany

  
VERB

/əˈkʌmpəni/

Đệm nhạc là sử dụng nhạc cụ để đệm lên các giai điệu cho người hát hoặc cho các nhạc cụ khác.

Ví dụ

1.

Nghệ sĩ piano sẽ đệm nhạc cho ca sĩ trong buổi biểu diễn.

The pianist will accompany the singer during the performance.

2.

Người nghệ sĩ dương cầm đã khéo léo đệm nhạc cho dàn hợp xướng trong phần trình diễn bài thánh ca của họ.

The pianist skillfully accompanied the choir during their rendition of the hymn.

Ghi chú

Accompany là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của accompany nhé!

check Nghĩa 1: Đệm nhạc, chơi nhạc cùng với một người khác trong một buổi biểu diễn.

Ví dụ: She will accompany the singer on the piano.

(Cô ấy sẽ đệm nhạc cho ca sĩ bằng đàn piano.)

check Nghĩa 2: Đi cùng, hộ tống ai đó đến một địa điểm.

Ví dụ: He accompanied her to the airport.

(Anh ấy đã đi cùng cô ấy đến sân bay.)

check Nghĩa 3: Kèm theo, đi kèm với một sự kiện hoặc hành động.

Ví dụ: A report will accompany the presentation.

(Một bản báo cáo sẽ đi kèm với bài thuyết trình.)