VIETNAMESE

sơn dương

word

ENGLISH

goat

  
NOUN

/ɡəʊt/

capra

Dê là động vật có vú thuộc họ Bovidae, được nuôi để lấy thịt và sữa.

Ví dụ

1.

Dê leo dốc núi một cách dễ dàng.

The goat climbs steep mountain slopes with ease.

2.

Con dê nhanh nhẹn nhảy từ tảng đá này sang tảng đá khác trên sườn núi dốc.

The goat nimbly leaped from rock to rock on the steep mountainside.

Ghi chú

là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ nhé! check Nghĩa 1: Đàn ông có hành vi dâm đãng, thường dùng với ý chê bai. Tiếng Anh: lecherous Ví dụ: She avoided that lecherous old man. Cô ấy tránh xa ông già dê xồm đó. check Nghĩa 2: Hành động làm bay trấu, bụi khi đổ thóc lên cao rồi đổ xuống. Tiếng Anh: winnow Ví dụ: They winnowed the rice to separate the husks. Họ dê thóc để tách trấu ra khỏi hạt.