VIETNAMESE

đê

đê điều

ENGLISH

dike

  
NOUN

/daɪk/

dyke, levee

Đê là một lũy đất nhân tạo hay tự nhiên kéo dài dọc theo các bờ sông hoặc bờ biển hoặc các loại đê nhân tạo tạm thời để ngăn nước ngập một khu vực cụ thể.

Ví dụ

1.

Phần lớn thành phố chìm trong nước sau khi lũ lụt làm vỡ đê và buộc 50.000 người phải sơ tán.

Much of the city was under water after floods broke dikes and forced the evacuation of 50,000 people.

2.

Đê lở lúc sáng nay.

The dike broke this morning.

Ghi chú

Sự khác biệt giữa dike levee dyke:

- dike: con đê bảo vệ vùng đất thường được bao phủ bởi nước. Con đề được sử dụng để ngăn biển ở Hà Lan.

- levee: đê bảo vệ vùng đất thường khô hạn khỏi bị ngập lụt.

- dyke: là dike, nhưng được viết bằng tiếng Anh - Anh.