VIETNAMESE
đề kháng
chịu đau, kháng thuốc
ENGLISH
resistance
NOUN
/rɪˈzɪstəns/
tolerance
Đề kháng chính là khả năng phòng vệ của cơ thể trước sự xâm nhập của các tác nhân gây hại như: vi khuẩn, kí sinh trùng, virus.
Ví dụ
1.
Mỗi loài động vật đều sở hữu một số khả năng đề kháng tự nhiên.
Every animal species possesses some natural resistance to disease.
2.
Bạn có thể cải thiện sức đề kháng bằng cách ăn nhiều rau xanh.
You can improve resistance by eating more green vegetables.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết