VIETNAMESE
dễ gì
khó lắm, đâu dễ gì
ENGLISH
it’s not that easy
/ɪts nɒt ðæt ˈiːzi/
not simple, hardly possible
“Dễ gì” là cách nói biểu thị sự khó khăn hoặc không dễ thực hiện.
Ví dụ
1.
Dễ gì mà đạt được mục tiêu như vậy.
It’s not that easy to achieve such a goal.
2.
Dễ gì mà thuyết phục được anh ấy.
It’s not that easy to convince him.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của it’s not that easy nhé!
Not so simple - Không đơn giản vậy đâu
Phân biệt:
Not so simple nhấn mạnh rằng điều gì đó phức tạp hơn vẻ bề ngoài, rất gần với it’s not that easy.
Ví dụ:
Starting a business is not so simple.
(Bắt đầu kinh doanh không đơn giản vậy đâu.)
Easier said than done - Nói thì dễ
Phân biệt:
Easier said than done diễn tả việc nói dễ hơn làm, tương đương với it’s not that easy.
Ví dụ:
Quitting bad habits is easier said than done.
(Bỏ thói quen xấu thì nói dễ hơn làm.)
Harder than it looks - Khó hơn vẻ ngoài
Phân biệt:
Harder than it looks nhấn mạnh sự khó khăn ẩn sau vẻ ngoài đơn giản, sát nghĩa với it’s not that easy.
Ví dụ:
Golf is much harder than it looks.
(Chơi golf khó hơn vẻ ngoài nhiều.)
More challenging than expected - Thách thức hơn mong đợi
Phân biệt:
More challenging than expected diễn tả sự vượt ngoài dự đoán, gần với it’s not that easy.
Ví dụ:
The exam was more challenging than expected.
(Bài thi khó hơn mong đợi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết