VIETNAMESE

để làm gì

hỏi lý do, mục đích

word

ENGLISH

for what purpose

  
PHRASE

/fɔː wɒt ˈpɜːpəs/

why, to what end

Để làm gì là hỏi mục đích hoặc lý do của một hành động hoặc sự việc.

Ví dụ

1.

Để làm gì mà dự án bị trì hoãn?

For what purpose was the project delayed?

2.

Để làm gì mà bạn hỏi câu này?

For what purpose are you asking this question?

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ purpose khi nói hoặc viết nhé! check Main purpose – mục đích chính Ví dụ: The main purpose of the meeting was to discuss the budget. (Mục đích chính của cuộc họp là thảo luận về ngân sách.) check Serve a purpose – phục vụ một mục đích Ví dụ: This tool serves a purpose in fixing small repairs at home. (Công cụ này phục vụ một mục đích trong việc sửa chữa nhỏ tại nhà.) check Clear purpose – mục đích rõ ràng Ví dụ: She started the project with a clear purpose in mind. (Cô ấy bắt đầu dự án với một mục đích rõ ràng trong đầu.)