VIETNAMESE

đe dọa

uy hiếp, hăm dọa, dọa

ENGLISH

threaten

  
NOUN

/ˈθrɛtən/

intimidate

Đe dọa là uy hiếp tinh thần người khác qua việc thông báo trước bằng những cách khác nhau

Ví dụ

1.

Họ dùng súng đe dọa chủ tiệm.

They threatened the shopkeeper with a gun.

2.

Bọn không tặc đe dọa giết hết hành khách nếu yêu cầu của chúng không được đáp ứng.

The hijackers threatened to kill all the passengers if their demands were not met.

Ghi chú

Ngoài việc dùng chữ “bully” với ý nghĩa ức hiếp, trong tiếng Anh còn các động từ hay ho khác bạn có thể sử dụng nha!

- tyrannize (bạo hành): He tyrannizes his family. (Ông ta bạo hành gia đình mình.)

- dominate (chèn ép): That company dominates the market and kicks out local vendors. (Công ty đó chèn ép thị trường và đánh bật các tiểu thương.)

- threaten (đe dọa) là uy hiếp tinh thần người khác qua việc thông báo trước bằng những cách khác nhau (They threatened the shopkeeper with a gun. - Họ dùng súng đe dọa chủ cửa hàng.)

- intimidate (uy hiếp) là dùng sức mạnh vũ lực hoặc quyền lực đe dọa, ép buộc, nhằm làm cho người khác phải khiếp sợ, khuất phục vì một mục đích nào đó. (The gang tried to intimidate the bank manager. - Băng nhóm đã cố gắng uy hiếp giám đốc ngân hàng.)