VIETNAMESE
đầy tháng
ENGLISH
full month
NOUN
/fʊl mʌnθ/
Đầy tháng là thời điểm, theo quan niệm dân gian Việt Nam, đứa trẻ được vừa tròn một tháng sau sinh.
Ví dụ
1.
Tiệc đầy tháng được tổ chức để kỷ niệm rằng em bé đã sống sót sau tháng đầu tiên của cuộc đời, có nghĩa là chúng có nhiều khả năng sống sót sau khi trưởng thành.
Full month parties are held celebrate that the baby had survived the first month of their life, which meant that they were more likely survive in adulthood.
2.
Dì tôi sẽ tổ chức 1 bữa tiệc mừng đầy tháng con gái của cô ấy.
My aunt will throw a party as full month celebration for her daughter.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết