VIETNAMESE
dây nho
ENGLISH
grapevine
/greipvain/
Dây nho là loại thân leo quả mọng mọc thành chùm, màu đen, lam, vàng, lục, đỏ tía hay trắng, thịt nhiều nước và đường,...
Ví dụ
1.
Thường xuyên tưới nước cho những dây nho mới trồng trong suốt mùa sinh trưởng để giúp chúng tươi tốt.
Water newly planted grapevines regularly throughout the growing season to help them settle in.
2.
Nho được trồng ở các vùng có khí hậu ôn đới trên thế giới.
Grapevines are grown in temperate climates across the world.
Ghi chú
Trái cây luôn là những thực phẩm tự nhiên chứa nhiều vitamin giúp tăng cường sức khỏe cho con người. Do đó, những từ vựng chủ đề trái cây luôn rất phổ biến và được dùng trong nhiều ngữ cảnh. Cùng xem qua những loại trái cây phổ biến dưới đây và bổ sung thêm vốn từ cho bản thân trong chủ đề này nhé!
Dây nho: grapevine
Cây nhãn: longan tree
Cây mít: jackfruit tree
Cây măng cụt: mangosteen tree
Cây roi: wax apple tree
Cây mận: plum tree
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết