VIETNAMESE

dãy nhà

ENGLISH

block

  
NOUN

/blɑk/

Dãy nhà là một dãy các ngôi nhà nằm liền kề nhau.

Ví dụ

1.

Tôi gọi cho cảnh sát từ một chiếc điện thoại ở phía sau quán bar cách đó khoảng một dãy nhà.

I called the cops from a phone in the back of the bar about a block away.

2.

Cô ấy sống cách nhà tôi chỉ vài dãy nhà.

She lives only a few blocks from me.

Ghi chú

Ngoài block, còn có thể sử dụng một số cụm từ sau để chỉ dãy nhà nè!

- row of houses: This row of houses is so stupefying. - Dãy nhà này thật đáng kinh ngạc.

- building line: This street is a continuous block building line. - Con đường này là một dãy nhà liên tiếp nhau.

- terraced house: He and I live in the same terraced house. - Anh ta và tôi sống cùng một dãy nhà.