VIETNAMESE

dây leo

ENGLISH

liana

  
NOUN

/liˈɑnə/

climber, creeper

Dây leo là những cây thường có thân cây hóa gỗ, mọc trên đất và leo lên cây hoặc các cấu trúc dọc khác.

Ví dụ

1.

Cây rừng không có dây leo cho quả nhiều hơn 150%.

Forests without lianas grow 150% more fruit.

2.

Dây leo hỗ trợ cho cây khi có gió thổi mạnh.

Lianas provide support for trees when strong winds blow.

Ghi chú

Phân biệt climber creeper:

- climber: cây dây leo là những cây thân yếu, không thể mọc thẳng nếu không có sự hỗ trợ nào, cây leo có thể phát triển theo chiều dọc.

VD: bitter gourd (quả bầu), pea (hạt đậu), grapevine (cây nho)

- creeper: cây leo cũng cùng nghĩa với climber, cây leo mọc theo chiều ngang.

VD: watermelon (dưa hấu), pumpkin (bí ngô), sweet potato (khoai lang), money plant (cây kim tiền)